THU MUA PHẾ LIỆU GIÁ CAO TẠI ĐỒNG NAI - CÔNG TY PHẾ LIỆU NAM ANH
Thu mua phế liệu tại Đồng Nai là một thị trường lớn của Việt Nam. Theo nghiên cứu, của các chuyên gia kinh tế thì thị trường thu mua phế liệu tại Đồng Nai phát triển vượt bậc trong 5 năm trở lại đây , với hội tụ của các trung tâm kinh tế , các khu công nghiệp , doanh nghiệp sản xuất hàng hóa , hàng nguyên liệu , hàng thành phẩm rất lớn. Vì thế sản lượng sản xuất khủng đến thế. vậy hàng phế phẩm, hàng thanh lý, hàng hư hỏng có thể tái sử dụng đang ở đâu ?
==> ĐÓ LÀ LÝ DO THU MUA PHẾ LIỆU GIÁ CAO TẠI ĐỒNG NAI CỦA CÔNG TY NAM ANH ĐƯỢC TIN TƯỞNG TRONG KHU VỰC.
Cơ sở Thu mua phế liệu tại Đồng Nai chúng tôi chuyên thu mua phế liệu với mức giá tốt nhất thị trường và với bề dày kinh nghiệm trong nghề sẽ giúp cho khách hàng yên tâm hơn về giá cả.
Chúng tôi thu mua phế liệu tại tất cả các khu vực Đồng Nai như: thu mua phế liệu tại Biên Hòa, thu mua phế liệu tại Cẩm Mỹ, thu mua phế liệu tại Định Quán, thu mua phế liệu tại Long Khánh, thu mua phế liệu tại Long Thành , thu mua phế liệu tại Nhơn Trạch, thu mua phế liệu tại Tân Phú ,thu mua phế liệu tại Trảng Bom ....
- Thu mua phế liệu chúng tôi Miễn phí vận chuyển, miễn phí bốc vác hàng. Thu gom phế liệu chuẩn quy trình và nhanh chóng bởi đội ngũ chuyên nghiệp và đông đảo, nhiệt tình. Bảo hành uy tín trách nhiệm với thời gian. Đặc biệt hỗ trợ khách hàng thu mua phế liệu tất cả mọi chi phí .
BẢNG GIÁ THU MUA PHẾ LIỆU TẠI ĐỒNG NAI MỚI NHẤT
Hãy liên hệ với Phế Liệu Nam Anh (0966 660 779 Mr.Nam) để có được thỏa thuận giá tốt nhất
Nhóm Phế Liệu | Phân Loại Phế Liệu | Đơn giá (VND/Kg) |
Bảng giá phế liệu Sắt | Giá sắt đặc | 11.000-19.000 |
Giá sắt vụn, Máy móc các loại | 6.500-15.000 | |
Giá sắt rỉ sét | 6.000-15.000 | |
Giá Bazo sắt | 6.000-10.000 | |
Giá sắt vụn | 5.500 | |
Giá sắt công trình | 9.500 | |
Giá dây sắt thép | 9.500 | |
Bảng giá phế liệu Đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 125.000-369.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 115.000-250.000 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 95.000-185.000 | |
Giá Mạt đồng vàng phế liệu | 75.000-145.000 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 120.000-175.000 | |
Bảng giá phế liệu Gang | Giá gang trắng, Gang xám | 4.000-6.000 |
Bảng giá phế liệu Chì | Giá chì thiếc, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 365.000-515.000 |
Giá chì bình, chì lưới, chì Xquang | 30.000-60.000 | |
Bảng giá phế liệu Nhựa | Giá phế liệu nhựa ABS | 25.000-45.000 |
Giá phế liệu nhựa PP, PE | 15.000-25.500 | |
Giá phế liệu nhựa PVC, PET | 8.500-25.000 | |
Giá phế liệu nhựa HI, ống nhựa | 15.500-35.500 | |
Giá ve chai, lon nhựa | 1.000-3.500 | |
Bảng giá phế liệu Bao Bì | Giá bao bì Jumbo | 75.000 ( Bao ) |
Giá bao nhựa | 95.000 -165.500 (Bao) | |
Bảng giá phế liệu Giấy | Giá giấy Carton | 2.500-5000 |
Giá giấy báo | 15.000 | |
Giá giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá phế liệu Kẽm | Giá kẽm IN | 35.500-65.500 |
Bảng giá phế liệu Inox | Giá inox 201 | 12.000-30.000 |
Giá inox 304, 430, 510, 630... | 22.000-63.000 | |
Bảng giá phế liệu Nhôm | Giá nhôm loại 1 ( nhôm đặc, nhôm đà, nhôm thanh) | 45.000-89.000 |
Giá nhôm loại 2 ( hợp kim nhôm, nhôm trắng ) | 40.000-55.000 | |
Giá nhôm loại 3 ( nhôm xám, nhôm định hình, Xingfa) | 22.000-35.500 | |
Giá bột nhôm | 2.500 | |
Giá nhôm dẻo | 30.000-39.500 | |
Giá nhôm máy | 20.000-37.500 | |
Bảng giá phế liệu Nilon | Giá nilon sữa | 9.500-14.500 |
Giá nilon dẻo | 15.500-25.500 | |
Giá nilon xốp | 5.500-12.500 | |
Bảng giá phế liệu Hợp Kim | Giá mũi khoan, dao phay, khuôn hợp kim, Carbay | 280.000-610.000 |
Giá phế liệu thiếc | 180.000-680.000 | |
Bảng giá phế liệu Thùng Phi | Giá thùng phi sắt | 105.500-130.500 |
Giá thùng phi nhựa | 105.500-155.500 | |
Bảng giá phế liệu Pallet | Giá nhựa | 95.500-195.500 |
Bảng giá phế liệu Bo Mạch Điện Tử | Giá bo mạch, chip, IC, linh kiện các loại | 305.000-1.000.000 |
Bảng giá phế liệu Niken | Giá niken hạt mít, niken bi, niken tấm | 105.500-315.000 |
Bảng giá Vải tồn kho | Giá vải cây, vải khúc, vải nguyên dỡ | 15.000-140.000 |
Bảng giá Bình Acquy phế liệu | Giá acquy xe máy, acquy xe oto, ac quy phế liệu | 20.000-22.000 |
Bảng giá phế liệu Gang | Giá gang cục, gang khối, gang cây | 4.000-6.000 |
Bảng giá phế liệu Tôn | Giá tôn vụn, tôn củ nát, tôn tồn kho | 5.000-7.500 |
Dịch vụ của chúng tôi chuyên :
- Thu mua phế liệu đồng tại Đồng nai
- Thu mua phê liệu sắt tại Đồng nai
- Thu mua phê liệu nhôm tại Đồng nai
- Thu mua hàng thanh lý tại Đồng nai
- Thu mua máy móc hư hỏng tại Đồng nai
- Thu mua phế liệu phế liệu công trình tại Đồng nai
- Thu mua xác nhà củ tại Đồng nai
- Thu mua inox tại Đồng Nai
- Thu mua phế liệu nhựa tại Đồng Nai
- Thu mua xác tàu thuyền tại Đồng Nai
- Thu mua hàng thanh lý tại Đồng nai
- Thu gom tất cả các cửa hàng thu mua phế liệu tại Đồng nai
Video: thu mua phế liệu tại Đồng Nai giá cao - Phế liệu Nam Anh